Thuốc điều trị tủy Opacal

Opacal là canxi hydroxit dạng bột nhão cản quang, trộn sẵn để đặt trong ống tủy tạm thời. Khi trám tạm ống tủy giữa hai lần hẹn, canxi hydroxit là vật liệu tiêu chuẩn để sử dụng. Sản phẩm nhằm loại bỏ các vi sinh vật còn sót lại và ngăn ngừa tái nhiễm.

SKU 11020 Category
PD Dental

Mô tả

Opacal là canxi hydroxit dạng bột nhão cản quang, trộn sẵn để đặt trong ống tủy tạm thời. Khi trám tạm ống tủy giữa hai lần hẹn, canxi hydroxit là vật liệu tiêu chuẩn để sử dụng. Sản phẩm nhằm loại bỏ các vi sinh vật còn sót lại và ngăn ngừa tái nhiễm. Các đặc tính chính của canxi hydroxit dạng bột nhão là nhờ độ pH kiềm của nó. Thời gian điều trị tạm thời thông thường là từ 1 đến 3 tuần.

Sản phẩm có độ pH cao (trên 12). Với độ cản quang > 300% độ cản quang của ngà, Opacal là một trong những hydroxit canxi dạng bột nhão cản quang nhất, đảm bảo dễ dàng nhận dạng và theo dõi hiệu quả. Opacal không đông trong nước. Đặc tính này giúp giải phóng ion nhanh chóng và hoạt động hiệu quả trong quá trình thời gian điều trị ngắn (R.G. Fava &W.P. Saunder – Bột nhão hydroxit canxi: phân loại và chỉ định lâm sàng). Ngoài ra, có thể dễ dàng loại bỏ.

Thành phần

Canxi Hydroxit 30%, Barium Sulfate 24%, tá dược.

Chỉ định

Băng thuốc ống tủy tạm thời trong điều trị nội nha.

Hướng dẫn sử dụng

✤ Sửa soạn, làm sạch và làm khô ống tủy kỹ càng.

✤ Chuẩn bị ống tiêm bằng cách kẹp ngón tay vào cánh ống tiêm.

✤ Gắn đầu tip mới lên luer-lock sau khi mở ống tiêm.

✤ Bơm Opacal vào ống tủy bắt đầu từ chóp. Sử dụng đầu bơm đi kèm và cách chóp ít nhất 2mm.

✤ Trám xoang răng bằng vật liệu trám tạm giữa các lần hẹn để tránh nhiễm khuẩn hệ thống ống tủy .

✤ Kiểm tra chất lượng trám bằng phim X quang.

✤ Bỏ đầu bơm và đậy ống tiêm ngay lập tức bằng nắp ban đầu để tránh làm khô Opacal trong ống tiêm. Khử trùng ống tiêm.

✤ Loại bỏ hoàn toàn vật liệu trong ống tủy trong lần hẹn sau. Opacal dễ dàng loại bỏ bằng một trâm nội nha và một vài giọt dung dịch nước muối.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15°C đến 25°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Đóng gói

Opacal Calcium Hdroxide Paste
1 ống 3ml
10 đầu tip
1 tay cầm
REF 11020
10 đầu tip Refill REF 11022

Sản xuất tại Thụy Sĩ.

Tài liệu sản phẩm

Hướng dẫn sử dụng

Brochure

Mô tả

Opacal là canxi hydroxit dạng bột nhão cản quang, trộn sẵn để đặt trong ống tủy tạm thời. Khi trám tạm ống tủy giữa hai lần hẹn, canxi hydroxit là vật liệu tiêu chuẩn để sử dụng. Sản phẩm nhằm loại bỏ các vi sinh vật còn sót lại và ngăn ngừa tái nhiễm. Các đặc tính chính của canxi hydroxit dạng bột nhão là nhờ độ pH kiềm của nó. Thời gian điều trị tạm thời thông thường là từ 1 đến 3 tuần.

Sản phẩm có độ pH cao (trên 12). Với độ cản quang > 300% độ cản quang của ngà, Opacal là một trong những hydroxit canxi dạng bột nhão cản quang nhất, đảm bảo dễ dàng nhận dạng và theo dõi hiệu quả. Opacal không đông trong nước. Đặc tính này giúp giải phóng ion nhanh chóng và hoạt động hiệu quả trong quá trình thời gian điều trị ngắn (R.G. Fava &W.P. Saunder – Bột nhão hydroxit canxi: phân loại và chỉ định lâm sàng). Ngoài ra, có thể dễ dàng loại bỏ.

Thành phần

Canxi Hydroxit 30%, Barium Sulfate 24%, tá dược.

Chỉ định

Băng thuốc ống tủy tạm thời trong điều trị nội nha.

Hướng dẫn sử dụng

✤ Sửa soạn, làm sạch và làm khô ống tủy kỹ càng.

✤ Chuẩn bị ống tiêm bằng cách kẹp ngón tay vào cánh ống tiêm.

✤ Gắn đầu tip mới lên luer-lock sau khi mở ống tiêm.

✤ Bơm Opacal vào ống tủy bắt đầu từ chóp. Sử dụng đầu bơm đi kèm và cách chóp ít nhất 2mm.

✤ Trám xoang răng bằng vật liệu trám tạm giữa các lần hẹn để tránh nhiễm khuẩn hệ thống ống tủy .

✤ Kiểm tra chất lượng trám bằng phim X quang.

✤ Bỏ đầu bơm và đậy ống tiêm ngay lập tức bằng nắp ban đầu để tránh làm khô Opacal trong ống tiêm. Khử trùng ống tiêm.

✤ Loại bỏ hoàn toàn vật liệu trong ống tủy trong lần hẹn sau. Opacal dễ dàng loại bỏ bằng một trâm nội nha và một vài giọt dung dịch nước muối.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15°C đến 25°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Đóng gói

Opacal Calcium Hdroxide Paste
1 ống 3ml
10 đầu tip
1 tay cầm
REF 11020
10 đầu tip Refill REF 11022

Sản xuất tại Thụy Sĩ.

Tài liệu sản phẩm

Hướng dẫn sử dụng

Brochure

Sản phẩm tương tự