Formlabs - Máy in 3d Cho Chỉnh Nha

Sản phẩm Form 2 làm cho việc in ấn dùng công nghệ 3D có thể dễ thực hiện tại các cơ sở nha khoa có qui mô lớn hay nhỏ, nhờ vậy người ta tạo được rất nhiều những bản in kỹ thuật số cho hàng loạt sản phẩm nha khoa một cách hiệu quả và ít tốn kém

Category

Mô tả

Dental Model Resin là một loại vật liệu có tính chính xác cao nhất của chúng tôi. Tính chính xác ấy tương đương với các máy in 3 chiều có tiếng dùng trong nha khoa để in ở kích cỡ lớn.

  • Mức độ chính xác nói chung là trong phạm vi ± 100 micron đối với trên 90% các bề mặt.
  • Phần lề và các điểm tiếp xúc thì chính xác trong phạm vi ± 35 micron trên mô hình kỹ thuật số đối với trên 80% các bề mặt khi in ở settings 25 micron.
Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh Sản phẩm Formlabs
Các mẫu hàm phục hình (mão và cầu răng)

Formlabs có khả năng in các mẫu đai tháo rời (removable die models) với độ chính xác cao và đồng nhất

 

Printing on the Form 2 Quad with dies Full arch with dies
PARTS PER BUILD 16 quads and dies 4 arches and dies
TIME AT 50 MICRON 2 quads / 3 hr 2 arches / 5.5 hr
LAYER HEIGHT 16 quads / 8.5 hr 4 arches / 8 hr
 

 

 

Các máng phẫu thuật

Formlabs giúp thực hiện các thủ thuật chính xác, tiết kiệm và đạt được kết quả tốt hơn về lâm sàng.

METRICPOSTCURED DATA METRIC METHOD
Flexural Strength ≥ 50 MPa ISO 20795-1:2013
Flexural Modulus ≥ 1500 Mpa ISO 20795-1:2013
Hardness Shore D ≥ 80D ISO 868:2003
Charpy Impact Strength Unnotched 12 – 14 kg/m2 ISO 179:2010
Printing on the Form 2 Quarter arch surgical guide Full arch surgical guide
PARTS PER BUILD 18 guides 12 guides
TIME AT 50 MICRON 1 guide / 2.5 hr 1 guide / 2.5 hr
LAYER HEIGHT 18 guides / 6hr 8 guide / 7.5 hr
TÍNH TƯƠNG THÍCH VỀ SINH HỌC

Dental SG là một chất nhựa có tính tương thích về sinh học phù hợp với các tiêu chuẩn ISO sau đây:

EN-ISO 10993-1:2009/AC:2010
EN-ISO 20795-1:2013
EN-ISO 7405:2009/A1:2013

 

Máng nhai và Máng duy trì

Đây là những sản phẩm nha khoa có khả năng chịu lực mạnh mẽ, chống mài mòn, sử dụng được dài lâu.

Printing on the Form 2 Splint / Retainer
PARTS PER BUILD 12 splints
TIME AT 50 MICRON

LAYER HEIGHT

1 splint / 2.5 hr

12 splints / 9.5 hr

Dental LT Clear là một chất nhựa thuộc lớp IIA có tính tương thích về sinh học, phù hợp với các tiêu chuẩn ISO dưới đây:

EN-ISO 10993-1:2009/AC:2010
EN-ISO 10993-3:2009
EN-ISO 10993-5:2009
EN-ISO 10993-11
EN-ISO 20795-1:2013
EN-ISO 7405:2009/A1:2013

Các máng chỉnh nha

Đây là loại khí cụ ít tốn kém được tạo với kỹ thuật hút chân không, để bệnh nhân sử dụng tại nhà.

 

 

Printing on the Form 2 Full arch orthodontic model
PARTS PER BUILD 9 arches
TIME AT 50 MICRON

LAYER HEIGHT

1 arch / 2.5 hr

9 arches / 7.5 hr

Precise. Industrial. Scalable. The Form 2.
PRINTER
Dimensions 35 × 33 × 52 cm

13.5 × 13 × 20.5 in

Weight 13 kg / 28.5 lbs
Operating Temperature Autoheats to 35° C or 95° F

Self-heating Resin Tank

Power Requirements 100–240 V

1.5 A 50/60 Hz

65 W

Laser Specifications EN 60825-1:2007 certified

Class 1 laser product

405 nm violet laser

250 mW laser

Connectivity Wi-Fi, Ethernet, and USB
Printer Control Interactive touch screen
PREFORM SOFTWARE
System Requirements Windows 7 and up

Mac OS X 10.7 and up

File Type .STL or .OBJ
PRINTING PROPERTIES
Technology Stereolithography (SLA)
Peel Mechanism Sliding peel process with wiper
Resin Fill System Automated cartridge system
Build Volume 145 × 145 × 175 mm

5.7 × 5.7 × 6.9 in

Layer Thickness (Axis Resolution) 25, 50, 100, 200 microns

0.001, 0.002, 0.004, 0.008 in.

Laser Spot Size (FWHM) 140 microns

0.0055 inches

Supports Auto-generated

Easily removable

FINISHING KIT
Includes

  • Finishing tray
  • Scraper
  • Pre and postrinse tubs
  • Rinse basket
  • Squeeze bottle
 

  • Flush cutters
  • Tweezers
  • Disposable Nitrile gloves
  • Removal tool
  • Removal jig

Thông tin bổ sung

Nhà sản xuất

Formlabs

Quốc Gia

Mỹ

Mô tả

Dental Model Resin là một loại vật liệu có tính chính xác cao nhất của chúng tôi. Tính chính xác ấy tương đương với các máy in 3 chiều có tiếng dùng trong nha khoa để in ở kích cỡ lớn.

  • Mức độ chính xác nói chung là trong phạm vi ± 100 micron đối với trên 90% các bề mặt.
  • Phần lề và các điểm tiếp xúc thì chính xác trong phạm vi ± 35 micron trên mô hình kỹ thuật số đối với trên 80% các bề mặt khi in ở settings 25 micron.
Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh Sản phẩm Formlabs
Các mẫu hàm phục hình (mão và cầu răng)

Formlabs có khả năng in các mẫu đai tháo rời (removable die models) với độ chính xác cao và đồng nhất

 

Printing on the Form 2 Quad with dies Full arch with dies
PARTS PER BUILD 16 quads and dies 4 arches and dies
TIME AT 50 MICRON 2 quads / 3 hr 2 arches / 5.5 hr
LAYER HEIGHT 16 quads / 8.5 hr 4 arches / 8 hr
 

 

 

Các máng phẫu thuật

Formlabs giúp thực hiện các thủ thuật chính xác, tiết kiệm và đạt được kết quả tốt hơn về lâm sàng.

METRICPOSTCURED DATA METRIC METHOD
Flexural Strength ≥ 50 MPa ISO 20795-1:2013
Flexural Modulus ≥ 1500 Mpa ISO 20795-1:2013
Hardness Shore D ≥ 80D ISO 868:2003
Charpy Impact Strength Unnotched 12 – 14 kg/m2 ISO 179:2010
Printing on the Form 2 Quarter arch surgical guide Full arch surgical guide
PARTS PER BUILD 18 guides 12 guides
TIME AT 50 MICRON 1 guide / 2.5 hr 1 guide / 2.5 hr
LAYER HEIGHT 18 guides / 6hr 8 guide / 7.5 hr
TÍNH TƯƠNG THÍCH VỀ SINH HỌC

Dental SG là một chất nhựa có tính tương thích về sinh học phù hợp với các tiêu chuẩn ISO sau đây:

EN-ISO 10993-1:2009/AC:2010
EN-ISO 20795-1:2013
EN-ISO 7405:2009/A1:2013

 

Máng nhai và Máng duy trì

Đây là những sản phẩm nha khoa có khả năng chịu lực mạnh mẽ, chống mài mòn, sử dụng được dài lâu.

Printing on the Form 2 Splint / Retainer
PARTS PER BUILD 12 splints
TIME AT 50 MICRON

LAYER HEIGHT

1 splint / 2.5 hr

12 splints / 9.5 hr

Dental LT Clear là một chất nhựa thuộc lớp IIA có tính tương thích về sinh học, phù hợp với các tiêu chuẩn ISO dưới đây:

EN-ISO 10993-1:2009/AC:2010
EN-ISO 10993-3:2009
EN-ISO 10993-5:2009
EN-ISO 10993-11
EN-ISO 20795-1:2013
EN-ISO 7405:2009/A1:2013

Các máng chỉnh nha

Đây là loại khí cụ ít tốn kém được tạo với kỹ thuật hút chân không, để bệnh nhân sử dụng tại nhà.

 

 

Printing on the Form 2 Full arch orthodontic model
PARTS PER BUILD 9 arches
TIME AT 50 MICRON

LAYER HEIGHT

1 arch / 2.5 hr

9 arches / 7.5 hr

Precise. Industrial. Scalable. The Form 2.
PRINTER
Dimensions 35 × 33 × 52 cm

13.5 × 13 × 20.5 in

Weight 13 kg / 28.5 lbs
Operating Temperature Autoheats to 35° C or 95° F

Self-heating Resin Tank

Power Requirements 100–240 V

1.5 A 50/60 Hz

65 W

Laser Specifications EN 60825-1:2007 certified

Class 1 laser product

405 nm violet laser

250 mW laser

Connectivity Wi-Fi, Ethernet, and USB
Printer Control Interactive touch screen
PREFORM SOFTWARE
System Requirements Windows 7 and up

Mac OS X 10.7 and up

File Type .STL or .OBJ
PRINTING PROPERTIES
Technology Stereolithography (SLA)
Peel Mechanism Sliding peel process with wiper
Resin Fill System Automated cartridge system
Build Volume 145 × 145 × 175 mm

5.7 × 5.7 × 6.9 in

Layer Thickness (Axis Resolution) 25, 50, 100, 200 microns

0.001, 0.002, 0.004, 0.008 in.

Laser Spot Size (FWHM) 140 microns

0.0055 inches

Supports Auto-generated

Easily removable

FINISHING KIT
Includes

  • Finishing tray
  • Scraper
  • Pre and postrinse tubs
  • Rinse basket
  • Squeeze bottle
 

  • Flush cutters
  • Tweezers
  • Disposable Nitrile gloves
  • Removal tool
  • Removal jig

Thông tin bổ sung

Nhà sản xuất

Formlabs

Quốc Gia

Mỹ