Description
ROTH IN-OVATION_CMắc cài sứ có nắp (tự buộc) |
![]() |
![]() Điều trị bệnh nhân của bạn bằng hệ thống mắc cài sứ tự buộc hiệu quả và thẩm mỹ |
Tôi đã dùng tất cả các loại mắc cài tự buộc (có nắp) hơn 35 nămqua nhưng không mắc cài nào so sánh được với In-ovation R và cóđộ thẩm mỹ như In-ovation C. Hệ thống mắc cài này thật hiệu quả,thẩm mỹ cao, có thể di chuyển răng với dây lực nhẹ & quan trọngnhất là có thể kiểm soát độ chính xác và hoàn tất chi tiết
Dr. Ron Roncone, Vista, CA |
Lợi điểm cho bệnh nhân | |
✨ Lực torque ở phần nền mắc cài
✨ Độ thẩm mỹ cao ✨ Thời gian trên lâm sàng ít hơn ✨ Ít lần hẹn hơn ✨ Thời gian điều trị ngắn hơn |
✨ Kết quả tuyệt vời
✨ Dễ chịu hơn ✨ Vệ sinh răng miệng dễ dàng hơn ✨ Dễ đóng mở hơn ✨ Không cần cột kẽm và thun: dễ vệ sinh và dễ nhìn hơn. |
Kiểm soát | Dễ chịu cho bệnh nhân |
✨ Phần nền cong vòm: ôm sát răng hơn
✨ Phần nắp có lò xo giúp kiểm soát việc xoay răng tốt nhất ✨ Phần khóa rãnh mắc cài giúp giữ dây cung nằm đúng trong rãnh ✨ Torque ở phần nền mắc cài giúp làm thẳng các rãnh mắc cài. |
✨ Phần cạnh trơn láng làm giảm cản trở mặt nhai
✨ Phần nắp có hình vòm |
Dễ sử dụng | Thẩm mỹ |
✨ Rãnh mắc cài vát cạnh dễ đưa dây cung vào
✨ Có 2 móc ✨ Phần nền khóa 100% bằng cơ học: dễ dán cũng như dễ tháo ra |
✨ Độ trong suốt cao
✨ Bề mặt trơn láng ✨ Nắp được phủ chất rbodium độc đáo |
1. True twin design with optimal mesial/distal span and adequate inter-bracket distance
2. Spring clip with full slot coverage and two point contact (In-Ovation C) Facial hole on clip – Alternate open access 3. Distogingival dimple/color ID 4. Smooth swept tie-wings 5. Triple Chamfered slot walls 6. Adequate undercuts for chain or color ties(In-Ovation R) “Whale Tail” clip for easy opening;7. (In-Ovation C) “Gingival Sphere” clip for easy opening 8. Torque in base design 9. Patented slot-blocker |
|
![]() |
![]() |
Cung hàm trên | |||||||
Mã số | |||||||
.018′ | .022′ | ||||||
Răng | Torque Degrees |
Angulation Degrees |
Rotation Degrees |
Phải | Trái | Phải | Trái |
U1 | 12 | 5 | 0 | H100-111-00 | H100-211-00 | H100-112-00 | H100-212-00 |
U2 | 8 | 9 | 0 | H100-121-00 | H100-221-00 | H100-122-00 | H100-222-00 |
U3 | -2 | 13 | 4M | H100-131-00 | H100-231-00 | H100-132-00 | H100-232-00 |
U3/hk | -2 | 13 | 4M | H100-131-10 | H100-231-10 | H100-132-10 | H100-232-10 |
U4-5 | -7 | 0 | 2D | H100-141-00 | H100-241-00 | H100-142-00 | H100-242-00 |
U4-5/hk | -7 | 0 | 2D | H100-141-10 | H100-241-10 | H100-142-10 | H100-242-10 |
Cung hàm dưới | |||||||
Mã số | |||||||
.018′ | .022′ | ||||||
Răng | Torque Degrees |
Angulation Degrees |
Rotation Degrees |
Phải | Trái | Phải | Trái |
L1-2 | -1 | 2 | 0 | H100-311-00 | H100-411-00 | H100-312-00 | H100-412-00 |
L3 | -11 | 7 | 2M | H100-311-00 | H100-431-00 | H100-332-00 | H100-432-00 |
L3/hk | -11 | 7 | 2M | H100-311-10 | H100-431-10 | H100-332-10 | H100-432-10 |
L4** | -17 | -1 | 4M | H100-341-00 | H100-441-00 | H100-342-00 | H100-442-00 |
L4/hk** | -17 | -1 | 4D | H100-341-10 | H100-441-10 | H100-342-10 | H100-442-10 |
L5** | -22 | -1 | 4D | H100-351-10 | H100-451-00 | H100-352-00 | H100-452-00 |
L5/hk** | -22 | -1 | 4D | H100-351-00 | H100-451-10 | H100-352-10 | H100-451-10 |
KITS (brackets only) | ||
.018′ | .022′ | |
U3-3 Cuspid hk | K100-131-10 | K100-332-10 |
U/L3-3 Cuspid hk | K100-131-10 | K100-332-10 |
U5-5 | K100-351-10 | K100-152-00 |
U5-5 Cuspid hk | K100-351-10 | K100-152-10 |
U5-5 Cuspid Bicuspid hk | K100-151-11 | K100-152-11 |
U5-5/L3-3 | K100-351-00 | K100-532-00 |
U5-5/L3-3 Cuspid hk | K100-351-10 | K100-532-10 |
U5-5/L3-3 Cuspid hk | K100-351-11 | K100-532-11 |
**In-Ovation Czr lower bicuspid brackets are made from zirconia. The high strength properties of Zirconia allow the bracket to be designed with low profile tie-wings that are swept to avoid occlusal interference. |
![]() |
![]() |
Dây cung thẩm mỹ Sentalloy & Bioforce Dây cung bioforce & Sentalloy có cùng độ mờ và màu hơi trắng như nắp inovation C để đạt độ thẩm mỹ cao nhất |